Skip to main content

Hitachi

CÔNG TY TNHH ARCELIK HITACHI HOME APPLIANCES SALES VIỆT NAM

EP-M70E

Máy Lọc Không Khí Và Tạo Ẩm
Thiết Kế Mặt Kính
Nhập Khẩu Nhật Bản
Diện tích phòng 53m2
Lọc sạch bụi mịn, khử khuẩn
Tạo ẩm bảo vệ hô hấp
Khử mùi hiệu quả
Inverter tiết kiệm điện

Màu sắc


  • Trắng ngọc trai
  • Máy lọc không khí Hitachi EP-M70E tạo ẩm 53m2, màu trắng ngọc trai
  • Máy lọc không khí Hitachi EP-M70E tạo ẩm 53m2, màu trắng ngọc trai

17,850,000VND

*Giá đã bao gồm VAT. Giá bán thực tế có thể khác so với giá bán lẻ đề nghị này.

Tính năng

Hệ Thống Lọc Khí
Đạt Chứng Nhận Của Allergy UK

Hệ Thống Lọc Khí Đạt Chứng Nhận Của Allergy UK

Máy lọc không khí của Hitachi đã được kiểm nghiệm và chứng nhận của Allergy UK về khả năng giảm tiếp xúc với các chất gây dị ứng.

  • Được kiểm nghiệm bởi Allergy UK (Tổ chức chống dị ứng của Anh Quốc)
  • Được kiểm nghiệm với mạt bụi nhà và phấn hoa.

Hệ Thống Stainless Clean

Hệ Thống Stainless Clean

Thép không gỉ có tác dụng kháng khuẩn giúp giữ vệ sinh máy hiệu quả.

1Nắp phủ thép không gỉ

Loại bỏ vi khuẩn*1

2Lưới thông khí bằng thép không gỉ

Loại bỏ vi khuẩn*1

3Bộ lọc thô phủ thép không gỉ*2

Loại bỏ vi khuẩn*1

4Bộ lọc khử mùi có thể rửa bằng nước

5Bộ lọc HEPA Chống dị ứng

6Robot làm sạch tự động

7Nắp sau

8Quạt ion bạc

Ngăn chặn vi khuẩn*3

*1Không phải tất cả vi khuẩn trong không khí đều bị loại bỏ hoàn toàn bởi máy lọc không khí. Khả năng kháng khuẩn nhờ vào (1) bộ lọc thô bằng thép không gỉ, (2) nắp thép không gỉ, và (3) lưới thông khí bằng thép không gỉ

Cơ quan kiểm nghiệm: (1) và (2) Viện Đánh Giá Chất Lượng Boken, (3) Trung Tâm Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường Kitasato Phương pháp kiểm nghiệm: Kiểm tra kháng sinh đồ JIS Z 2801 (kiểm tra độ bám dính màng) Đối tượng kiểm nghiệm: Vi khuẩn bám Phương pháp kháng khuẩn: Sử dụng các ion kim loại chứa trong thép không gỉ Kết quả kiểm nghiệm: 99% vi khuẩn bị loại bỏ sau 24 giờ

*2Mạ thép không gỉ

*3Không khí từ máy lọc không khí không có tác dụng kháng khuẩn. Tác dụng kháng khuẩn nằm ở quạt ion bạc.

Cơ quan kiểm nghiệm: Viện Đánh Giá Chất Lượng Boken Phương pháp kiểm nghiệm: Kiểm tra kháng sinh đồ JIS Z 2801 (kiểm tra độ bám dính màng) Đối tượng kiểm nghiệm: vi khuẩn bám Phương pháp kháng khuẩn: thành phần diệt khuẩn trong quạt ion bạc Kết quả kiểm nghiệm: Giá trị hoạt tính kháng khuẩn là 5.1 (tác dụng kháng khuẩn hiện diện khi giá trị này lớn hơn 2.0).

Bộ Lọc Khử Mùi

Bộ Lọc Khử Mùi

Washable Deodorizing Filter, Can be Washed with Water

Bộ lọc có thể được rửa bằng nước để phục hồi khả năng lọc mùi*2. Giúp giảm rõ rệt 4 loại mùi chính với thành phần cơ bản: Nitơ, aldehyde, axit và sulphur.

Quy trình phục hồi khả năng khử mùi

Gradual Loss of Deodorizing Power

Washing with Water

Deodorizing Power Restored

Gốc Ni-tơ

Ammonia (Pet odors, etc.), Trimethylamine (Smell of rotten fish, etc.)

Gốc Aldehyde

Acetaldehyde (Smell of tobacco, etc.), Isovaleraldehyde (Smell of grilled meat, etc.)

Gốc Axit

Acetic Acid (Cooking smells, etc.), Isovaleric Acid (Body odors, smell of laundry drying indoors, etc.)

Gốc Sulfur

Methylmercaptan (Smell of rotten vegetables)

Kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khử mùi trong phòng 25㎥ với các thành phần của cùng một mùi duy nhất. Hiệu suất khử mùi khác nhau tùy thuộc vào điều kiện thực tế sử dụng trong phòng. Kiểm nghiệm thực hiện bởi Hitachi.

Kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khử mùi thực hiện trong không gian 1㎥ với các thành phần của cùng một mùi duy nhất. Hiệu suất khử mùi khác nhau tùy thuộc vào không gian sử dụng thực tế. Cơ quan kiểm nghiệm: Phòng Thí Nghiệm Nghiên Cứu Thực Phẩm Nhật Bản.

*Depending on the odor, washing with water may not eliminate it. Restoration of deodorizing performance by washing with water gradually declines.

Bộ Lọc HEPA Chống Dị Ứng

Bộ Lọc HEPA Chống Dị Ứng

Filter Surface Area: Approx. 2.8㎡, Large surface area effectively captures dust

Bắt giữ các phân tử bụi nhỏ cực kỳ hiệu quả

Cấu trúc đa lớp của bộ lọc HEPA chống dị ứng giúp bắt giữ các phân tử bụi cực nhỏ rất hiệu quả, bao gồm cả bụi, phấn hoa và nấm mốc trong không khí. Bộ lọc cũng có khả năng ngăn chặn các phân tử PM2.5.

Bộ lọc HEPA lọc được hơn 99.97%

các phân tử bụi có kích thước 0.3µm ở lưu lượng khí định mức.

Dựa trên công suất của bộ lọc HEPA theo tiêu chuẩn JIS Z 8122. Khả năng lọc bụi trong toàn bộ phòng có thể khác nhau.

Ngăn chặn hoạt động của các phần tử gây dị ứng

Thành phần chống dị ứng của Bộ lọc HEPA có khả năng ngăn chặn hiệu quả hoạt dộng của phấn hoa, cúc vàng, bạch dương, cỏ phấn hương, phấn mạt bụi, vảy gàu trên lông mèo.

  • Cơ quan kiểm nghiệm: Công Ty TNHH Nichinichi Pharmaceutical Phương pháp kiểm nghiệm: ELISA Phương pháp ngăn chặn: Sử dụng tác nhân chống dị ứng dể lọc bụi Kết quả kiểm nghiệm: Ngăn chặn duợc 96% phấn hoa cúc vàng, 90% phấn hoa bạch dương, 96% phấn hoa cỏ phấn hương, 93% phấn mạt bụi tại Mỹ, 91% phấn mạt bụi tại Châu Âu, 85% vảy gàu lông mèo. Giá trị phần trăm đuợc tính toán bởi Hitachi.

Ví dụ về kích thước phân tử (Khảo sát bởi Hitachi)

PM2.5, Pollen, Dust Mite Dung & Carcass, Mold, Cat Dandruff, Bacteria, Virus Clusters, Single Viruses

Lọc không khí ngăn chặn siêu vi và vi khuẩn trong không khí*

Đây là kết quả kiểm nghiệm việc ngăn chặn siêu vi và vi khuẩn trong không khí sau 13 phút trong không gian 25㎥ không phải là kết quả trong không gian thực tế sử dụng. Hiệu quả ngăn chặn có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện và phương pháp sử dụng. Thử nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn của Hiệp hội các Nhà sản xuất Điện Nhật Bản (HD-124).

*Hiệu quả ngăn chặn siêu vi và vi khuẩn:

Cơ quan kiểm nghiệm: Công Ty TNHH Nichinichi Pharmaceutical Phương pháp kiểm nghiệm: Thử nghiệm đánh giá hiệu suất theo tiêu chuẩn Hiệp Hội các Nhà sản xuất Ðiện Nhật Bản (HD-124) được thực hiện trong không gian thử nghiệm 25㎥. Áp dụng cùng một kiểm nghiệm để đánh giá hiệu quả ngăn chặn vi khuẩn. Đối tượng kiểm nghiệm: 1 loại siêu vi trong không khí/ 1 loại vi khuẩn trong không khí Kết quả kiểm nghiệm: ngăn chặn hơn 99% trong vòng 13 phút Loại máy được sử dụng: EP-L110E (Lưu lượng tối đa)

Lọc bụi diện rộng và nhanh chóng

Lọc bụi diện rộng và nhanh chóng

Diện tích bề mặt đầu vào không khí tăng lên trên các mặt sau. Hút bụi diện rộng từ 2 mặt, một phòng 13㎡ nhanh chóng được làm sạch.

Wide Range Air Intake

Cảm biến PM2.5

Cảm biến PM2.5

Lọc các phân tử PM2.5 với thể tích không khí lớn - Nhanh hơn nhiều so với chế độ lọc khí tự động thông thường

Chuyển sang chế độ dò cực nhạy và lọc các hạt bụi cực nhỏ với lưu lượng khí tối đa*1. Bộ lọc HEPA cho phép lọc được những phân tử cực nhỏ*2 có kích thuớc 0.1µm và lớn hơn (lớn hơn hoặc bằng 0.5µm với máy dò cảm biến bụi). Tiếp tục duy trì chế độ kiểm tra siêu nhạy ngay cả khi không khí đã được làm sạch.

Bắt giữ 99% các phân tử bụi kích thước từ 0.1 đến 2.5µm *3
- Khả năng Lọc sạch các phân tử PM2.5

Không tính đến các phân tử mới xâm nhập vào phòng trong quá trình thông khí hay bằng cách khác.

PM2.5 là thuật ngữ chung chỉ các phân tử có đường kính 2.5µm hoặc nhỏ hơn. Khả năng lọc bỏ các phân tử nhỏ hơn 0,1µm chưa được xác định. Hơn nữa, không thể lọc hoàn toàn tất cả những chất có hại trong không khí. Kết quả thu được từ thử nghiệm trong không gian kín thể tích 32㎥ không phải trong không gian sống thực tế.

So sánh thời gian lọc

Dust Concentration

*1So sánh với chế độ lọc khí tự động thông thường. Thời gian để giảm mật độ bụi ban đầu từ khoảng 1,000µg/㎥ xuống còn35µg/㎥. Chế độ lọc khí tự động thông thường mất 38 phút, còn chế độ hoạt động tự động cảm biến PM2.5 chỉ mất 20 phút. Được thử nghiệm bởi Hitachi.

*2Khói thuốc lá

*3Cảm biến mùi không được kích hoạt khi đang bật chế độ cảm biến PM2.5

Làm ẩm

Làm ẩm

Có 2 chế độ có thể lựa chọn để cung cấp mức độ ẩm mong muốn.

50% Humidity

Chế độ làm ẩm

Luồng không khí ẩm sạch có tác dụng tăng độ ẩm trong phòng lên khoảng 50%. Và nó có thể được sử dụng kết hợp với khử mùi.

60% Humidity

Chế độ làm ẩm da

Độ ẩm của phòng có thể được tăng lên 60%*. Điều này giúp cho da của bạn được làm ẩm trong mùa khô và khi sử dụng điều hòa thường xuyên.

*Công suất làm ẩm có thể thay đổi theo nhiệt độ, độ ẩm và các điều kiện khác.

  • Hiệu quả khác nhau giữa các cá nhân. Nó cũng khác nhau phụ thuộc vào mùa, nhiệt độ phòng và các điều kiện khác.

Vận hành êm ái

Vận hành êm ái

Khi mở chế độ vận hành Thấp, mức độ tiếng ồn nhỏ hơn 15dB, do đó sẽ không làm phiền giấc ngủ của bạn.

  • Mức độ tiếng ồn khác nhau phụ thuộc vào mẫu sản phẩm.

Bảng điều khiển cảm ứng

Bảng điều khiển cảm ứng

Bảng điều khiển cảm ứng được tích hợp trên mặt kính.

Clean Monitor Changes Its Color to Notify Status

Bề mặt kính

Bề mặt máy bằng kính phẳng dễ vệ sinh, lau sạch bụi bẩn đơn giản. Kính cường lực cũng là loại chống trầy xước. Màu sắc không bị mờ và phù hợp với nội thất gia đình.

Thông Số Kỹ Thuật

Body Color
Pearl White
Power Supply
AC220-240V 50-60Hz
Applicable Floor Space (m2)*1
53
Humidifying Capacity (mL/h)*2
Approx. 700
Tank Capacity (L)
Approx. 2.5
Mode & Course
Air Purify, Humidify, Skin Moist, Pollen, Odor, Rapid, Absence, Eco
PM 2.5
with sensor
STAINLESS CLEAN
Inverter
Eco Mode (Efficiency vs Silent mode (%)
16
Removable Odors
Pet, Tobacco, Cooking, Rotten vegetables, Rotten fish, Grilled meat, Toilet, Sewage outlet
Suppressible Substances
Mold, Bacteria, Viruses, Cedar pollen, Dead house dust mite
Air Flor Rate
Max, High, Medium, Silent
Air Flow
Clean Air Mode (m3/min) : Max : 7.2, High : 4.0, Medium : 2.7, Silent : 1.1
Clean Air & Humidifying (m3/min) : Max : 6.0, High : 4.0, Medium : 2.7, Silent : 1.6
Power Consumption
Clean Air Mode (W) : Max : 59, High : 16, Medium : 11, Silent : 8
Clean Air & Humidifying (W) : Max : 41, High : 16, Medium : 11, Silent : 9
Sound
Clean Air Mode (dB) : Max : 49, High : 38, Medium : 30, Silent : 15
Clean Air & Humidifying (dB) : Max : 47, High : 38, Medium : 30, Silent : 20
Filter Type (Approx. filter life)
Washable Prefilter*3 : (Stainless)
Allergen-free HEPA Filter*3 : H13 (10 years)
Washable Deodorizing Filter*3 : (10 years)
Humidifying Filter*4 : (120 months)
Off Timer
4 hours
Sensors
Odor, Dust, Humidity, Temperature
Power cord (m)
1.8
Dimensions (H x W x D ) (mm)
669 x 360 x 254
Weight (kg)
12.0
Country of Origin
Made in Japan
*1
Applicable floor space for operating the unit at max. air flow rate (JEM1467; The Japan Electrical Manufacturers' Association)
*2
Measurement conditions: 20℃, 30% humidify (JEM 1426)
*3
In accordance with the JEM 1467 standard. In a test of dust collecting and deodorizing capacity with 5 cigarettes smoked per day, the period of time after which air purifying took twice as long as the initial time, and the odor removal rate became
*4
In a test performed with humidifying operation of 8 hours a day and washing with tap water once a month, the periods of time after which level of humidification became half the initial level.
*3,4
Since there are theoretical values, under actual conditions of use, replacement may be required after a shorter period of time.
Thông số kỹ thuật và thiết kế có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Màu sắc thực tế của sản phẩm có thể khác so với website.